CHI TIẾT SẢN PHẨM
Phân loại băng tải thép theo mục đích sử dụng:
- Băng tải cao su cốt sợi cáp thép chịu nhiệt

Kết cấu cơ bản của băng tải cao su cốt sợi thép



MỘT SỐ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
| Số sợi cáp thép lớn nhất | 156 sợi |
| Chiều rộng lớn nhất | 2200mm |
| Chiều dày nhỏ nhất | 11mm (không khống chế lớn nhất) |
| Cuờng lực băng lớn nhất | ST3500 |
| Chiều dài cuộn tiêu chuẩn | 200m (Có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng lên đến 400m) |
| Đường kính sợi cáp trong | 2,7 – 8,1mm |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHO CAO SU MẶT
| Chủng loại băng tải | Độ bền kéo đứt (MPa) |
Độ dãn dài (%) | mòn (mm³) Độ mài |
| Băng tải mài mòn cấp D (JIS K 6322:2011) | ≥18 | ≥400 | ≤100 |
| Băng tải chịu nhiệt đến 180*C (Xung nhiệt 2200C) (JIS K 6322:2011) |
≥16 | ≥450 | ≤150 |
| Băng tải DIN 22102 (DIN W) | ≥18 | ≥400 | ≤90 |
| Băng tải DIN 22102 (DIN X) | ≥25 | ≥450 | ≤120 |
| Băng tải DIN 22102 (DIN Y) | ≥20 | ≥400 | ≤150 |
| Băng tải DIN 22102 (DIN Z) | ≥15 | ≥350 | ≤250 |
| Băng tải chống cháy (DIN K) | ≥20 | ≥400 | ≤150 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN KIỂM TRA
| STT | Thông số kỹ thuật | Tiêu chuẩn kiểm tra |
| 1 | Chiều rộng băng | JIS K 6369:2007 |
| 2 | Chiều dày băng | JIS K 6369:2007 |
| 3 | Chiều dày mặt làm việc | JIS K 6369:2007 |
| 4 | Chiều dày mặt tựa | JIS K 6369:2007 |
| 5 | Độ bền kéo đứt băng | JIS K 6369:2007 |
| 6 | Độ dãn dài khi đứt | JIS K 6369:2007 |
| 7 | Độ dãn dài khi làm việc | JIS K 6369:2007 |
| 8 | Độ bám dính giữa lớp cao su mặt và lớp cao su lõi | JIS K 6369:2007 |
| 9 | Độ bám dính giữa lớp cao su lõi và cốt thép | JIS K 6369:2007 |
| 10 | Độ bền kéo đứt giữa cao su bám dính và sợi cáp thép | JIS K 6369:2007 |
| 11 | Mối nối băng tải thép | JIS K 6369:2007 |


English




















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.